Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 4"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 4"

おく:  Đặt , để
ねる;   Ngủ
はたらく:   Làm việc
やすむ:   Nghỉ ngơi
べんきょうする:   Học tập
おわる:    Kết thúc
デパート:   Thương xá
ぎんこう:   Ngân hàng
ゆうびんきょく:   Bưu điện
としょかん:   Thư viện
びじゅつかん:   Triễn lãm
いま:   Bây giờ
はん:   Phân nửa
なんじ:   Mấy giờ
なんぷん:   mấy phút
ごぜん:   Buổi sáng
ごご:   Buổi chiều
あさ:   Sáng
ひる:   Buổi trưa
ばん:   Buổi tối
おととい;   Hôm kia
きのう:   Hôm qua
あした:   ngày mai
あさって:   Ngày mốt
けさ:   Sáng nay
こんばん:   Tối nay
やすみ:   Nghỉ
ひるやすみ:   Nghỉ trưa
まいあさ:   Mỗi sáng
まいばん:   Mỗi tối
まいにち:   Mỗi ngày
まいしゅ:   Mỗi tuần
まいげつ:   Mỗi tháng
まいねん:   Mỗi năm
だめ :  Không được
うるさい :  Ồn ào
かん :  Hộp
途中 :  Giữa chừng
眠る :  Buồn ngủ
大声 :  Lớn tiếng
片付ける :   Thu dọn
お年寄り :   Người lớn tuổi
育てる ;   Nuôi dưỡng
満員 :   Đông người
サラリーマン :   Nhân viên nhà nước
時々 :   Thỉnh thoảng
夢中 :   Say mê,tập trung
続ける :   Tiếp tục
あきれる :  ngán, ớn
心配する :  Lo lắng


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét